STT |
Tên bài viết |
Chi tiết |
1 |
Đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh mới |
|
2 |
Nhu cầu nhân lực có trình độ đáp ứng quá trình hội nhập và phát triển kinh tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
Nhu cầu lao động trình độ cao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế |
|
4 |
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong thời kỳ đổi mới và hội nhập |
|
5 |
Trường cao đẳng cộng đồng, đại học thuộc tỉnh và việc đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương nước ta |
|
6 |
Thành phố Hồ Chí Minh với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong giai đoạn hiện nay |
|
7 |
Phát triển nguồn nhân lực cho giáo dục mầm non dựa trên nhu cầu xã hội |
|
8 |
Phân tích nhu cầu giáo dục mầm non tại tp. hồ chí minh làm cơ sở phát triển đội ngũ giáo viên mầm non |
|
9 |
Một số quan điểm xoay quanh phạm trù đào tạo và phát triển nguồn nhân lực |
|
10 |
Định hướng đào tạo nguồn nhân lực Việt Nam trong xã hội hiện đại |
|
11 |
Student - centered career guidance, preparing adolescents to make good study and career choices |
|
12 |
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại việt nam trong thời kỳ hội nhập |
|
13 |
Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế của Việt Nam theo lộ trình AEC 2015 |
|
14 |
Mức độ đáp ứng với công việc của sinh viên tốt nghiệp đại học qua ý kiến của người sử dụng lao động |
|
15 |
Giáo dục phổ thông với việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phạm Phạm Xuân Vũ |
|
16 |
Mô hình đào tạo nghề dựa trên ý tưởng sản xuất, kinh doanh của cộng đồng và hộ gia đình |
|
17 |
Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo đáp ứng nhu cầu nhân lực trong giáo dục và đào tạo |
|
18 |
Đảm bảo đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển đất nước của giáo dục đại học – Kinh nghiệm của Singapore |
|
19 |
Doanh nghiệp với việc đánh giá, kiểm định chất lượng đào tạo nguồn nhân lực của các cơ sở đào tạo |
|
20 |
Hiệu quả kinh tế theo quy mô và phạm vi của các trường đại học và cao đẳng ở Việt Nam |
|
21 |
Quan điểm và giải pháp về đào tạo nhân lực trong bối cảnh hội nhập và phát triển kinh tế ở Việt Nam Nguyễn Đức Trí |
|
22 |
Thực trạng và giải pháp đào tạo nguồn nhân lực trong quá trình hội nhập quốc tế ở Việt Nam hiện nay |
|
23 |
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong giai đoạn hiện nay tại trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
|
24 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực trình độ đại học thông qua hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp |
|
25 |
Thực trạng và giải pháp trong đào tạo, sử dụng lao động du lịch tỉnh Sơn La đáp ứng yêu cầu xã hội |
|
26 |
Media enterprise’ approach of outside human resources – current situation and solution |
|
27 |
Vai trò của quản lý nhà nước về giáo dục đối với nguồn nhân lực trong bối cảnh hội nhập |
|
28 |
Bàn về đào tạo nhân lực nhìn từ góc độ phát triển bền vững |
|
29 |
Chính sách và thực tiễn đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế nước ta hiện nay |
|
30 |
Chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm tăng tính cạnh tranh và phát triển bền vững của nền kinh tế Việt Nam |
|
31 |
Chính sách xã hội với việc phát huy nguồn lực con người trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay |
|
32 |
Thu hẹp khoảng cách giữa đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn: mấy vấn đề lý luận và thực tiễn |
|
33 |
Một số vấn đề về hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực có trình độ cao trong quá trình hội nhập và phát triển kinh tế ở Việt Nam |
|
34 |
Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực quốc gia ở Việt nam: thuận lợi, khó khăn và thách thức |
|
35 |
Mô hình dự báo nhu cầu thay thế và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam |
|
36 |
Applying grey model to predict the numbers of manpower in vietnamese higher educational system. |
|
37 |
Thực trạng công tác dự báo phục vụ quy hoạch phát triển nhân lực ở Việt Nam |
|
38 |
Bài học kinh nghiệm cho việt nam từ quá trình xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực quốc gia của Hàn Quốc |
|
39 |
Cân đối giữa đào tạo và sử dụng người lao động có trình độ đại học trong lĩnh vực khoa học xã hội giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế |
|
40 |
Quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở vùng Đông Nam bộ |
|
41 |
Nguồn nhân lực công nghệ thông tinphục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định |
|